Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố ngừng kinh doanh ô tô chạy xăng, tập trung toàn lực vào sản xuất ô tô chạy điện. Những khách hàng đã, đang và sắp sở hữu xe vẫn được hưởng đầy đủ những chính sách được cam kết như: sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng chính hãng.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồTừ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồTham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 11/2022
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồMẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Giá ưu đãi (VND) | ||
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 395.000.000 | 352.500.000 | 30.000.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồTham khảo giá lăn bánh tạm tính xe cập nhật tháng 11/2022
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồMẫu xe | Giá xe (VND) | Giá lăn bánh tạm tính (VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 352.500.000 | 417.137.000 | 410.087.000 | 391.087.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 383.100.000 | 451.409.000 | 443.747.000 | 424.747.000 |
VinFast Fadil Cao cấp | 419.100.000 | 491.729.000 | 483.347.000 | 464.347.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồThông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồThông số | VinFast Fadil Tiêu chuẩn | VinFast Fadil Cao cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 992 | 1005 |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Thông số lốp | 185/55R15 | |
Số túi khí | 2 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồVinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồMẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,...
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồVinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồNgoại thất
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồVinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồNội thất
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồKhoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồĐộng cơ
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồVinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồAn toàn
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồVinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi,...
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồĐánh giá xe VinFast Fadil
áxeVinFastFadilniêmyếtvàlănbánhthánggiảmtriệuđồƯu điểm:
+ Động cơ mạnh nhất phân khúc
+ Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt
+ Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái
+ Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
- Giá niêm yết cao nhất phân khúc.
(chỉnh sửa:khám phá)
Bộ trưởng Pháp chỉ trích cầu thủ Argentina 'kém thanh lịch'
Chàng rể quốc dân Lee Seung Gi bị công ty quỵt lương suốt 18 năm
Ông Putin hối thúc ngành quân khí Nga tăng sản xuất khí tài
Cảnh sát Ấn Độ nói chuột ăn gần 200 kg cần sa bị tịch thu
Tổng thống Putin yêu cầu tăng tốc cung cấp vũ khí cho quân đội
Leonardo DiCaprio suýt mất vai trong Titanic vì "thái độ diva"
Làng nghề trồng hoa lo mất tết
Ông Medvedev khẳng định Nga không cạn vũ khí
Cơ hội và thách thức với ngành da giày Việt Nam
Mỹ Tâm thấy mắc cười và vô lý về việc so sánh giọng hát